Orthomol Natal - Dinh dưỡng toàn diện cho thai kỳ khỏe mạnh

Brand
Brand: Orthomol
SKU: ON0001

Dinh dưỡng trước và trong thời kỳ mang thai cũng như giai đoạn cho con bú có vai trò quan trọng đối với sức khỏe của mẹ và sự phát triển của trẻ. 

Orthomol Natal với 25 loại vitamin, khoáng chất và các nguyên tố vi lượng, các chất chống oxy hóa thiết yếu như axit folic, sắt, canxi... giúp chăm sóc sức khỏe toàn diện cho phụ nữ trước, trong và sau khi mang thai, cung cấp các dưỡng chất vi lượng quan trọng cho sự phát triển của bé ngay từ đầu. Đặc biệt, Probiotics (lợi khuẩn đường tiêu hóa) giúp tăng cường hệ miễn dịch cho mẹ và bé, giúp giảm nguy cơ dị ứng.


+ Còn hàng
Tìm hiểu về Orthomol Natal

2.150.000 đ / Hộp 30 ngày



Orthomol Natal - Dinh dưỡng toàn diện cho thai kỳ khỏe mạnh

 

Ưu điểm

  • Ứng dụng Liệu pháp dinh dưỡng vi lượng Orthomolecular
  • Có chứa lợi khuẩn hỗ trợ hệ tiêu hoá
  • Sản xuất tại CHLB Đức, Nhà máy đạt chuẩn ISO 22000
  • Không chứa lactose, gluten
  • Hương vị cam dễ uống
  • Tiện dụng, liều dùng đơn giản

 

Công dụng

  • Bổ sung các vitamin và khoáng chất, Omega-3 (DHA, EPA) và các vi khuẩn có lợi đường tiêu hoá
  • GIúp tăng cường sức khoẻ, nâng cao sức đề kháng, hỗ trợ giảm nguy cơ thiếu máu do thiếu sắt

 

Đối tượng sử dụng

  • Phụ nữ chuẩn bị mang thai hoặc muốn có thai
  • Phụ nữ trong thời kỳ mang thai
  • Phụ nữ trong giai đoạn cho con bú

 

Thông tin sản phẩm

 

Quy cách đóng gói

Hộp 30 ngày

Liều dùng mỗi ngày

  • 1 gói bột pha
  • 2 viên uống tổng hợp axit béo omega-3, vitamin E, canxi, các nguyên tố vi lượng
  • 1 viên uống lợi khuẩn

Hướng dẫn sử dụng

Pha gói bột với 150 - 200ml nước uống, dùng kèm với 2 viên nang màu nâu và 1 viên nang màu trắng. Sử dụng mỗi ngày một lần sau khi ăn hoặc dùng kèm với bữa ăn trong ngày

Bảo quản

Để nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời

Thông tin công dụng sản phẩm theo giấy phép SĐK

12055/2019/ĐKSP

Nhà sản xuất

Orthomol pharmazeutische Vertriebs GmbH - ​​Herzogstr.30, 40764 Langenfeld, CHLB Đức

Nhà nhập khẩu

Công ty TNHH Hà Nội IEC

Số 65B Tôn Đức Thắng, P. Quốc Tử Giám, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội

Nhà phân phối

Công ty Cổ phần Y tế ACESO

Số 35, Lô 1A, Khu đô thị mới Trung Yên, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Hạn sử dụng

3 năm kể từ ngày sản xuất

Khuyến cáo (Theo hồ sơ đăng ký)

  • Sản phẩm có chứa iodine, cần tham khảo ý kiến chuyên môn nếu có vấn đề liên quan đến suy giảm tuyến giáp
  • Sản phẩm có chứa carbohydrates (8,9g theo liều lượng mỗi ngày). Nên được sử dụng với việc kiểm soát chuyển hoá cẩn thận đối với trường hợp rối loạn dung nạp glucose
  • Dùng đúng liều lượng hàng ngày để có kết quả tốt nhất. Để xa tầm tay trẻ em
  • Không dùng sản phẩm khi có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm
  • Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Hàm lượng trong mỗi liều dùng hàng ngày

 

Các chất dinh dưỡng

trong mỗi liều dùng

%RM**

 

Vitamin

 

 

Vitamin A, trong đó

333 µg RE

42

    hàm lượng từ Beta-Caroten

333 µg RE

 

Vitamin D

15 µg (600 I.E.°)

300

Vitamin E

36 mg alpha-TE°°

300

Vitamin K

60 µg

80

Vitamin C

110 mg

138

Thiamine (Vitamin B1)

3 mg

273

Riboflavin (Vitamin B2)

3,5 mg

250

Niacin

36 mg NE*

225

Vitamin B6

5 mg

357

Axit folic, trong đó

500 µg

250

    Axit pteroylmonoglutamic

300 µg

 

    Quatrefolic®

200 µg

 

Vitamin B12

9 µg

360

Biotin

150 µg

300

Axit pantothenic

18 mg

300

 

Khoáng chất

Canxi

200 mg

25

Magie

100 mg

27

Sắt

5 mg

36

Kẽm

5 mg

50

Đồng

1 mg

100

Selen

30 µg

55

Crom

60 µg

150

Molypden

80 µg

160

I-ốt

150 µg

100

 

Các dưỡng chất khác

 

 

Axit béo Omega-3, trong đó

360 mg

***

  Axit eicosapentaenoic (EPA)

40 mg

***

    Axit docosahexaenoic (DHA)

300 mg

***

Choline

100 mg

***

Lutein

2,5 mg

***

Zeaxanthin

500 µg

***

Các lợi khuẩn

3 x 109 KBE°°°

***

    Lactococcus lactis, Lactobacillus casei, Lactobacillus acidophilus, Bifidobacterium bifidum

 

 

 

RE = Chất tương đương Retinol

°    I.E. = Đơn vị quốc tế

°°  alpha-TE = Chất tương đương Alpha Tocopherol

°°° KBE = Đơn vị hình thành khuẩn lạc

*    NE = Chất tương đương Niacin

** RM = Hàm lượng tham chiếu theo quy định của EU 1169/2011

*** Không có mức hàm lượng tham chiếu